Thực đơn
Nam Trực Xã hộiTừ ngàn xưa, nhân dân Nam Trực đã có truyền thống hiếu học. Trong các khóa thi do các triều đại phong kiến tổ chức, Nam Trực có 18 người đạt học vị tiến sỹ (trong khi cả tỉnh có 62 người đỗ tiến sỹ và phó bảng), 3 trong tổng số 5 trạng nguyên của tỉnh Nam Định là người Nam Trực. Riêng làng Cổ Chử có Trần Văn Bảo đỗ trạng nguyên, con là Trần Đình Huyên đỗ tiến sỹ. Đặc biệt, ở đời nhà Trần, Nguyễn Hiền quê ở làng Dương A (xã Nam Thắng) đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi - trạng nguyên nhỏ tuổi nhất trong lịch sử khoa bảng Việt Nam.
Một số cá nhân khoa bảng khác của Nam Trực: Bảng nhãn Lê Hiến Giản (1341-1390?), Tiến sỹ Lê Hiến Từ (1341-1390?), Tiến sỹ Phạm Khắc Thận (1441-1509), Tiến sỹ Nguyễn Ý (1485-?), ...
Giáo dục mầm non ở huyện Nam Trực gồm chỉ gồm các cơ sở giáo dục công lập với số lượng ổn định là 33 cơ sở từ năm 2010 đến 2017. Năm 2018 giảm xuống sau khi thực hiện đề án sáp nhập các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học trong huyện.Số lớp học tăng từ 320 lớp năm 2010 lên 380 lớp năm 2017Số lượng giáo viên cũng tăng liên tục từ 323 giáo viên (2010) lên 755 giáo viên (2017). Cùng với đó, số lượng học sinh cũng tăng từ 6824 em (2010) lên 11334 em (20170, kéo theo đó là số học sinh bình quan trên một lớp học tăng từ 21 học sinh/lớp (2010) lên 30 học sinh/lớp (2017).
2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
---|---|---|---|---|---|
Số trường học (Trường) | 70 | 66 | 66 | 61 | 61 |
Tiểu học | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
Công lập | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
Ngoài công lập | |||||
THCS | 31 | 27 | 27 | 22 | 22 |
Công lập | 31 | 27 | 27 | 22 | 22 |
Ngoài công lập | |||||
THPT | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Công lập | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Ngoài công lập | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số lớp học (Lớp) | 1023 | 951 | 949 | 934 | 943 |
Tiểu học | 513 | 485 | 490 | 487 | 495 |
Công lập | 513 | 485 | 490 | 487 | 495 |
Ngoài công lập | |||||
THCS | 362 | 334 | 329 | 317 | 318 |
Công lập | 362 | 334 | 329 | 317 | 318 |
Ngoài công lập | |||||
THPT | 148 | 132 | 130 | 130 | 130 |
Công lập | 117 | 102 | 102 | 102 | 102 |
Ngoài công lập | 31 | 30 | 28 | 28 | 28 |
2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG SỐ | 312 | 274 | 256 | 268 | 275 |
Số nhân lực ngành y | 284 | 228 | 222 | 220 | 230 |
Bác sĩ | 37 | 37 | 36 | 38 | 39 |
Y sĩ | 66 | 62 | 55 | 79 | 77 |
Điều dưỡng | 141 | 68 | 76 | 70 | 79 |
Hộ sinh | 61 | 55 | 30 | 32 | |
Kỹ thuật viên Y | 3 | 3 | |||
Khác | 40 | ||||
Số nhân lực ngành dược | 28 | 46 | 34 | 48 | 45 |
Dược sĩ | 1 | 3 | 3 | 4 | 4 |
Dược sĩ cao đẳng, trung cấp | 18 | 25 | 20 | 42 | 39 |
Dược tá | 9 | 18 | 11 | 2 | 2 |
Kỹ thuật viên dược | |||||
Khác |
Thực đơn
Nam Trực Xã hộiLiên quan
Nam Nam Định Nam Tư Nam Hoa kinh Nam Bộ Nam Định (thành phố) Nam Cao Nam quốc sơn hà Nam Đại Dương Nam Phương Hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam Trực //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://namtruc.namdinh.gov.vn/ http://namtruc.namdinh.gov.vn/huyennamtruc/1205/26... http://namtruc.namdinh.gov.vn/huyennamtruc/1205/26... http://namtruc.namdinh.gov.vn/huyennamtruc/1205/26... https://thukyluat.vn/vb/quyet-dinh-124-2004-qd-ttg...